Xe moto Triumph Tiger 1200 XRx Low chính hãng

Tiger 1200 XRx Low

Tiger 1200 XRx yên thấp thế hệ mới ngày càng dễ dàng tiếp cận và khả năng kiểm soát tốt hơn. Đây chắc chắn là một chiếc xe hoàn hảo cho những chuyến đi trên những cung đường khác nhau. XRX low sở hữu tất cả những tính năng hàng đầu của dòng XRx, chiếc XRx low có chiều cao yên 810mm, thấp hơn 25mm so với Tiger XRx và chiều cao yên có thể điều chỉnh thấp hơn 20mm, đạt 790 mm.

những con số nổi bật trên Tiger 1200 XRx Low

141PS
Công suất
Động cơ Triple mới mạnh mẽ và phản ứng nhanh hơn
122Nm
Mô-men xoắn
Mô-men xoắn cực đại đạt 7,600 vòng trên phút mang lại trải nghiệm lái mượt mà
4
Chế độ lái
Đường khô, đường mưa, thể thao, địa hình
790mm
Chiều cao yên
Yên thấp và được thiết kế tiện nghi có thể tùy chỉnh hạ yên

tính năng nổi bật

HỆ THỐNG TREO KỸ THUẬT CAO
HỆ THỐNG TREO KỸ THUẬT CAO
Phuộc WP cao cấp có thể tinh chỉnh được trang bị Hệ thống treo Triumph bán tự động (TSAS) cho phép người lái có thể thiết lập các mức phản hồi của hệ thống treo thông qua hệ thống điện tử.
01
Speed Twin

ĐỒ CHƠI THEO XE

Thông số kỹ thuật

Mức tiêu thụ nhiên liệu -
Công suất tối đa/ Tốc độ quay -
Hộp số 6 cấp
Loại động cơ 3 xy lanh nằm ngang, làm mát bằng dung dịch, 12 van, DOHC
Dung tích 1215cc
Đường kính Piston 85 mm
Hành trình Piston 71.4 mm
Tỉ số nén 11.0:1
Công suất cực đại 141 Hp @ 9350 rpm
Momen xoắn cực đại 122 Nm @ 7600 rpm
Hệ thống nạp nhiên liệu Phun xăng điện tử đa điểm liên tục
Hệ thống xả 3 ra 1
Hệ thống chuyển động Trục các đăng
Côn/ Li hợp Côn ướt, nhiều lá, hỗ trợ lực momen xoắn
Giao diện và hiển thị Màn hình TFT đa chức năng với đồng hồ tốc độ kỹ thuật số, tính toán hành trình, vòng tua máy số, hiển thị vị trí của cấp số, lượng nhiên liệu, nhắc bảo dưỡng dịch vụ, đồng hồ, nhiệt độ động cơ, chế độ lái.
Khung xe Khung thép ống liên kết kiểu mắt cáo
Càng sau Càng đơn hợp kim nhôm đúc kết hợp với trục chuyển động các đăng
Vành trước Vành nhôm đúc 10 chấu, 19 x 3.0 inch
Vành sau Vành nhôm đúc 10 chấu, 17 x 4.5 inch
Lốp trước 120/70 R19
Lốp sau 170/60 R17
Giảm xóc trước Giảm xóc ngược WP, đường kính 48 mm, điều chỉnh điện tử, hành trình 168 mm
Giảm xóc sau Giảm xóc đơn WP, điểu chỉnh điện tử bán chủ động với điểu chỉnh tải trọng tự động , hành trình 158 mm.
Hệ thống phanh trước Phanh đĩa kép, đường kính 305 mm, cùm phanh Brembo nguyên khối 4 piston trượt xuyên tâm, có thể bật tắt ABS.
Hệ thống phanh sau Phanh đĩa đơn, đường kính 282 mm, cùm phanh Nissin 2 piston trượt, ABS có thể điều chỉnh.
Chế độ lái 4 chế độ lái: Thể thao, đường khô, đường mưa và địa hình
Kích thước bao (Dài x Rộng x Cao) -
Chiều ngang tay lái 830 mm
Chiều cao (không bao gồm gương) 1,450 mm
Chiều cao yên 790 - 810 mm
Trục dài cơ sở 1,520 mm
Góc nghiêng phuộc trước 23.2 độ
Trọng lượng 244 kg
Dung tích bình xăng 20 lít
Tìmđại lý
So sánhxe
Đăng kýlái thử
TảiBrochure
Đăng kýnhận tin