Rocket 3 GT

Rocket 3 GT

Rocket 3 GT mang đến trải nghiệm lái hoàn toàn mới, định nghĩa lại đẳng cấp đỉnh cao với dung tích động cơ “khủng” chưa từng có đối với một mẫu mô-tô thương mại sản xuất số lượng lớn. Động cơ này có mô-men xoắn cực đại đạt 221 Nm tại 4.000 vòng/phút, cao hơn đến 71% so với đối thủ gần nhất. Công suất tối đa của Rocket 3 GT là 167 mã lực tại 6.000 rpm, tăng 11% so với thế hệ trước. Tất cả những điều trên tạo nên khả năng touring xuất sắc, đồng thời vẫn đảm bảo sự thoải mái khi sử dụng hàng ngày.

những con số nổi bật trên Rocket 3 GT

2500 CC
ĐỘNG CƠ
Rocket 3 là dòng xe mô tô thương mại có dung tích lớn nhất thế giới.
221 NM
MÔ-MEN XOẮN
Sản sinh mô-men xoắn lớn nhất thế giới đối với một dòng xe mô tô thương mại, chiếc xe tăng tốc rất mượt mà và liền mạch.
167 HP
CÔNG SUẤT TỐI ĐA
Công suất tối đa cao hơn 11% so với phiên bản Rocket tiền nhiệm.
40 KG
NHẸ HƠN
Khối lượng xe được giảm xuống đáng kể nhờ vào thiết kế khung sườn nhôm hoàn toàn mới và việc sử dụng nhiều linh kiện cao cấp.

tính năng nổi bật

HAI LỰA CHỌN MÀU SẮC TUYỆT ĐẸP
HAI LỰA CHỌN MÀU SẮC TUYỆT ĐẸP
Rocket 3 GT hiện có 2 màu sắc là Silver Ice & Storm Grey và Phantom Black.
01
Speed Twin

ĐỒ CHƠI THEO XE

Thông số kỹ thuật

Mức tiêu thụ nhiên liệu 7l/100km
Công suất tối đa/ Tốc độ quay 122.8/6000 kW/rpm
Hộp số 6 cấp
Loại động cơ 3 xi lanh thẳng hàng, làm mát bằng dung dịch, DOHC
Dung tích 2458 cc
Đường kính Piston 110.2 mm
Hành trình Piston 85.9 mm
Tỉ số nén 10.8:1
Công suất cực đại Công suất cực đại 167PS /165 bhp (123 kW) @ 6,000rpm
Momen xoắn cực đại 221Nm @ 4,000rpm
Hệ thống nạp nhiên liệu Hệ thống nạp nhiên liệu Ride-by-Wire, phun xăng điện tử
Hệ thống xả 3 ra 1 không gỉ, 3 giảm thanh / hộp CAT
Hệ thống chuyển động Trục lap, hộp bánh răng
Côn/ Li hợp Côn ướt, thủy lực nhiều lá, có trang bị trợ lực côn
Giao diện và hiển thị TFT đa chức năng với đồng hồ tốc độ kỹ thuật số, máy tính hành trình, hiển thị số đang gài, mức nhiên liệu, chỉ số dịch vụ, nhiệt độ môi trường, đồng hồ và chế độ lái (Mưa/ Trên đường/ Thể thao/ Người lái tự cấu hình) - Có thể bổ sung Triumph TFT Connectivity System với module Bluetooth chuyên biệt.
Khung xe Khung nhôm toàn bộ
Càng sau Gắp đơn, hợp kim nhôm đúc
Vành trước Hợp kim nhôm đúc, 5 căm 17 x 3.5 in
Vành sau Nhôm đúc, 16 x 7.5 in
Lốp trước 150/80 R17 V
Lốp sau 240/50 R16 V
Giảm xóc trước Phuộc USD hành trình ngược Showa 47mm, hành trình 120mm, có điều chỉnh độ nén và đàn hồi.
Giảm xóc sau Showa với bình dầu áp suất Piggyback, điều chỉnh áp suất thủy lực từ xa, hành trình 107 mm, có thể điều chỉnh toàn bộ.
Hệ thống phanh trước Đĩa đôi, đường kính 320 mm. Phanh Brembo M4.30 Stylema® 4 piston, Cornering ABS
Hệ thống phanh sau Đĩa đơn 300mm, Brembo M4.32 4-piston monobloc caliper, Cornering ABS
Chế độ lái Mưa/ Đường trường/ Thể thao/ Người lái tự cấu hình
Kích thước bao (Dài x Rộng x Cao) 2365x942x1183 mm
Chiều ngang tay lái 886 mm
Chiều cao (không bao gồm gương) 1066 mm
Chiều cao yên 750 mm
Trục dài cơ sở 1675 mm
Góc nghiêng phuộc trước 27.9 º
Trọng lượng 320 kg (ướt)
Dung tích bình xăng 18 lít
Tìmđại lý
So sánhxe
Đăng kýlái thử
TảiBrochure
Đăng kýnhận tin