Street Triple 765 RS

Street Triple 765 RS

Với sự tiến bộ đáng kể về công nghệ và thiết kế đẹp mắt của thế hệ mới, phiên bản RS trang bị hệ thống phanh cao cấp nhất, thiết lập hành trình điều khiển tiên tiến nhất và thiết lập một tiêu chuẩn mới là chiếc Street Triple mạnh nhất từ trước đến nay.

những con số nổi bật trên Street Triple 765 RS

765 cc
Động cơ
130 PS
Công suất
80 Nm @ 9,500 rpm
Mô-men xoắn
5
Chế độ lái
Rain, Road, Sport, Track và Rider

tính năng nổi bật

CÁC TRANG BỊ HÀNG ĐẦU
CÁC TRANG BỊ HÀNG ĐẦU
Các trang bị cao cấp của Street RS được hoàn thiện với bộ nồi chống trượt Slip & Assist, đèn Full-LED với DRL đặc trưng, kiểm soát nâng bánh trước, cổng sạc USB và hệ thống chống trộm.
01

thư viện

Speed Twin

ĐỒ CHƠI THEO XE

Thông số kỹ thuật

Mức tiêu thụ nhiên liệu 5.4 l /100 km
Công suất tối đa/ Tốc độ quay 130 PS (95.6 kW) @ 12,000 rpm
Hộp số 6 Cấp
Loại động cơ 3 xy lanh thẳng hàng, làm mát bằng dung dịch, 12 van, DOHC
Dung tích 765 cc
Đường kính Piston 78.0 mm
Hành trình Piston 53.4 mm
Tỉ số nén 13.25:1
Công suất cực đại 130 PS / 128.2 bhp (95.6 kW) @ 12,000 rpm
Momen xoắn cực đại 80 Nm @ 9,500 rpm
Hệ thống nạp nhiên liệu Phun xăng điện tử đa điểm liên tục với điều khiển bướm ga điện tử
Hệ thống xả Hệ thống ống xả 3 vào 1 bằng thép không gỉ kết hợp với ống xả đơn giảm âm bằng thép không gỉ.
Hệ thống chuyển động Xích tải X-ring
Côn/ Li hợp Côn ướt, nhiều lá, trượt
Giao diện và hiển thị Màn hình TFT 5" đa sắc
Khung xe Khung gầm bằng hợp kim nhôm hai thanh chắn với khung phụ sau hai mảnh đúc áp suất cao.
Càng sau Càng đôi, hợp kim nhôm đúc
Vành trước Hợp kim nhôm đúc 5 chấu, 17 x 3.5 inch
Vành sau Hợp kim nhôm đúc 5 chấu, 17 x 5.5 inch
Lốp trước 120/70 ZR 17
Lốp sau 180/55 ZR 17
Giảm xóc trước Bộ phuộc trước Showa USD với đường kính 41mm Piston lớn (BPF), có thể điều chỉnh độ nén và độ hồi, cùng với điều chỉnh độ nén lò xo. Hành trình của bánh xe là 115mm.
Giảm xóc sau Bộ giảm xóc sau Öhlins STX40 với bình khí nito giúp ổn định áp suất và nhiệt độ của phuộc khi hoạt động, có thể điều chỉnh độ nén và độ hồi, cùng với điều chỉnh độ nén lò xo. Hành trình của bánh xe là 131.2mm.
Hệ thống phanh trước Đĩa đôi có đường kính 310 mm, Brembo Stylema với bốn piston, phanh đĩa radial monobloc, hệ thống ABS OC, xi lanh chính Brembo MCS radial.
Hệ thống phanh sau Đĩa đơn 220 mm, bộ piston Brembo đơn , hệ thống ABS OC.
Chế độ lái 5 chế độ lái (Road, Rain, Sport, Track và Rider)
Kích thước bao (Dài x Rộng x Cao) 2052x792x1064
Chiều ngang tay lái 792 mm
Chiều cao (không bao gồm gương) 1064 mm
Chiều cao yên 826 mm
Trục dài cơ sở 1399 mm
Góc nghiêng phuộc trước 23.2 độ
Trọng lượng 188 kg
Dung tích bình xăng 15 lít
Tìmđại lý
So sánhxe
Đăng kýlái thử
TảiBrochure
Đăng kýnhận tin