Xe moto Triumph Tiger 1200 XCx chính hãng

Tiger 1200 XCx

Thế giới của vô vàn chuyến phiêu lưu kỳ thú đang ở ngoài kia, và chiếc Tiger 1200 XCx tuyệt vời sẽ đưa bạn đến đó cùng với khả năng lái off-road được cải thiện vượt trội. Những công nghệ mới, những nâng cấp động cơ đáng kể, những bước tiến về mặt tiện nghi và phong cách cùng với việc giảm được khối lượng 5kg đã tạo nên một phiên bản Tiger tự tin trên mọi nẻo đường.

những con số nổi bật trên Tiger 1200 XCx

141PS
Công suất
Động cơ Triple mới mạnh mẽ và phản ứng nhanh hơn
122Nm
Mô-men xoắn
Mô-men xoắn cực đại đạt 7,600 vòng trên phút mang lại trải nghiệm lái mượt mà
5
Chế độ lái
Đường khô, đường mưa, thể thao, địa hình và địa hình pro
1215cc
Động cơ
Vẫn là động cơ dạng trục chuyển động mạnh mẽ nhất trong dòng sản phẩm này

tính năng nổi bật

HỆ THỐNG TREO KỸ THUẬT CAO
HỆ THỐNG TREO KỸ THUẬT CAO
Phuộc WP cao cấp có thể tinh chỉnh được trang bị Hệ thống treo Triumph bán tự động (TSAS) cho phép người lái có thể thiết lập các mức phản hồi của hệ thống treo thông qua hệ thống điện tử.
01
Speed Twin

ĐỒ CHƠI THEO XE

Thông số kỹ thuật

Mức tiêu thụ nhiên liệu -
Công suất tối đa/ Tốc độ quay -
Hộp số 6 cấp
Loại động cơ 3 xy lanh nằm ngang, làm mát bằng dung dịch, 12 van, DOHC
Dung tích 1215cc
Đường kính Piston 85 mm
Hành trình Piston 71.4 mm
Tỉ số nén 11.0:1
Công suất cực đại 141 Hp @ 9350 rpm
Momen xoắn cực đại 122 Nm @ 7600 rpm
Hệ thống nạp nhiên liệu Phun xăng điện tử đa điểm liên tục
Hệ thống xả 3 ra 1
Hệ thống chuyển động Trục các đăng
Côn/ Li hợp Côn ướt, nhiều lá, hỗ trợ lực momen xoắn
Giao diện và hiển thị Màn hình TFT đa chức năng với đồng hồ tốc độ kỹ thuật số, tính toán hành trình, vòng tua máy số, hiển thị vị trí của cấp số, lượng nhiên liệu, nhắc bảo dưỡng dịch vụ, đồng hồ, nhiệt độ động cơ, chế độ lái.
Khung xe Khung thép ống liên kết kiểu mắt cáo
Càng sau Càng đơn hợp kim nhôm đúc kết hợp với trục chuyển động các đăng
Vành trước Vành nan nhôm không săm, 19 x 3.0 ich
Vành sau Vành nan không săm, 117 x 4.5 inch
Lốp trước 120/70 R19
Lốp sau 170/60 R17
Giảm xóc trước Giảm xóc ngược WP, đường kính 48 mm, điều chỉnh điện tử, hành trình 190 mm
Giảm xóc sau Giảm xóc đơn WP, điểu chỉnh điện tử bán chủ động với điểu chỉnh tải trọng tự động , hành trình 193 mm.
Hệ thống phanh trước Phanh đĩa kép, đường kính 305 mm, cùm phanh Brembo nguyên khối 4 piston trượt xuyên tâm, có thể bật tắt ABS.
Hệ thống phanh sau Phanh đĩa đơn, đường kính 282 mm, cùm phanh Nissin 2 piston trượt, ABS có thể điều chỉnh.
Chế độ lái 5 chế độ lái: đường khô, đường mưa, địa hình, địa hình pro, thể thao
Kích thước bao (Dài x Rộng x Cao) -
Chiều ngang tay lái 830 mm
Chiều cao (không bao gồm gương) 1470 mm
Chiều cao yên 835 - 855 mm
Trục dài cơ sở 1,520 mm
Góc nghiêng phuộc trước 23.2 độ
Trọng lượng 248 kg
Dung tích bình xăng 20 lít
Tìmđại lý
So sánhxe
Đăng kýlái thử
TảiBrochure
Đăng kýnhận tin